Do thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống, nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu uy tín sản xuất thép hộp như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức… Bên cạnh đó, thép hộp còn được nhập từ nhiều quốc gia khác như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, ĐàiLoan…
Thép là nguyên liệu quen thuộc trong đời sống hàng ngày, với đặc tính cứng, dẻo, chịu nên thép được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: các công trình xây dựng, thân tàu thủy, trong ngành sản xuất công nghiệp nặng…
Thép hộp được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống
Do thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống, nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu uy tín sản xuất thép hộp như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức… Bên cạnh đó, thép hộp còn được nhập từ nhiều quốc gia khác như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan…
Phân loại thép hộp theo hình dạng có: thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật
Thép hộp vuông
Thép hộp chữ nhật
Phân loại thép hộp dựa vào chất liệu được chia làm 2 loại là: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Thép hộp đen
Thép hộp mạ kẽm
Việc lựa chọn thép hộp làm nguyên liệu cho các thiết bị hay công trình mang lại nhiều ưu điểm như sau:
Thép hộp có nhiều ưu điểm nổi bật trong các sản phẩm, thiết bị hay các công trình xây dựng
Giá thành thấp: Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp, phù hợp với phần đông nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Độ bền cao: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, độ bền của mỗi sản phẩm thép hộp trung bình từ 40 - 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường.
Dễ dàng kiểm tra: Khách hàng có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường khi tìm hiểu về các loại thép hộp.
Với nhiều ưu điểm vượt trội không khó để nhận biết được thép hộp được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực của đời sống hàng ngày. Cụ thể là:
Thép hộp được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, hệ thống cáp điện thang máy, làm giàn giáo...
Thép hộp sử dụng trong công trình xây dựng
Thép hộp còn được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe tải, xe máy và làm phụ tùng xe.
Thép hộp làm cửa cổng nhà ở
Việc sử dụng thép hộp sẽ giúp cho công trình luôn được đảm bảo về chất lượng, cũng như đảm bảo được tuổi thọ cao cho công trình khách hàng đang muốn xây dựng.
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất 2022:
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Quy cách |
Kg/Cây |
Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
13x26x0,8 |
2,5 |
150 |
25.300 |
63.250 |
13x26x0,9 |
2,9 |
150 |
25.300 |
73.370 |
13x26x1 |
3,2 |
150 |
25.300 |
80.960 |
13x26x1,1 |
3,6 |
150 |
25.300 |
91.080 |
13x26x1,2 |
3,8 |
150 |
25.300 |
96.140 |
20x40x0,8 |
4 |
98 |
25.300 |
101.200 |
20x40x0,9 |
4,5 |
98 |
25.300 |
113.850 |
20x40x1 |
5 |
98 |
25.300 |
126.500 |
20x40x1,1 |
5,4 |
98 |
25.300 |
136.620 |
20x40x1,2 |
6 |
98 |
25.300 |
151.800 |
20x40x1,4 |
6,7 |
98 |
25.300 |
169.510 |
20x40x1,7 |
8,5 |
98 |
25.300 |
215.050 |
25x50x0,8 |
5,5 |
50 |
25.300 |
139.150 |
25x50x0,9 |
5,8 |
50 |
25.300 |
146.740 |
25x50x1 |
6,5 |
50 |
25.300 |
164.450 |
25x50x1,1 |
6,8 |
50 |
25.300 |
172.040 |
25x50x1,2 |
7,6 |
50 |
25.300 |
192.280 |
25x50x1,4 |
8,7 |
50 |
25.300 |
220.110 |
30x60x0,8 |
6,3 |
50 |
25.300 |
159.390 |
30x60x0,9 |
6,8 |
50 |
25.300 |
172.040 |
30x60x1 |
7,5 |
50 |
25.300 |
189.750 |
30x60x1,1 |
8,4 |
50 |
25.300 |
212.520 |
30x60x1,2 |
9,2 |
50 |
25.300 |
232.760 |
30x60x1,4 |
10,4 |
50 |
25.300 |
263.120 |
30x60x1,7 |
13 |
50 |
25.300 |
328.900 |
30x60x2 |
15,6 |
50 |
25.300 |
394.680 |
30x90x1,05 |
11,2 |
50 |
25.300 |
283.360 |
30x90x1,35 |
14 |
50 |
25.300 |
354.200 |
30x90x1,65 |
17,2 |
50 |
25.300 |
435.160 |
40x80x0,75 |
8,3 |
50 |
25.300 |
209.990 |
40x80x0,85 |
9,3 |
50 |
25.300 |
235.290 |
40x80x0,95 |
10,2 |
50 |
25.300 |
258.060 |
40x80x1,05 |
11,5 |
50 |
25.300 |
290.950 |
40x80x1,15 |
12,5 |
50 |
25.300 |
316.250 |
40x80x1,35 |
14 |
50 |
25.300 |
354.200 |
40x80x1,65 |
17,5 |
50 |
25.300 |
442.750 |
40x80x1,95 |
21,5 |
50 |
25.300 |
543.950 |
50x100x1,05 |
14,5 |
50 |
25.300 |
366.850 |
50x100x1,15 |
15,5 |
50 |
25.300 |
392.150 |
50x100x1,35 |
17,5 |
50 |
25.300 |
442.750 |
50x100x1,65 |
22,5 |
50 |
25.300 |
569.250 |
50x100x1,95 |
26,3 |
50 |
25.300 |
665.390 |
60x120x1,35 |
21,5 |
20 |
25.300 |
543.950 |
60x120x1,65 |
27,5 |
20 |
25.300 |
695.750 |
60x120x1,95 |
32,17 |
20 |
25.300 |
813.901 |
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Quy cách |
Kg/Cây |
Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
14x14x0,8 |
1,75 |
200 |
25.300 |
44.275 |
14x14x0,9 |
2,05 |
200 |
25.300 |
51.865 |
14x14x1 |
2,2 |
200 |
25.300 |
55.660 |
14x14x1,1 |
2,5 |
200 |
25.300 |
63.250 |
20x20x0,8 |
2,5 |
100 |
25.300 |
63.250 |
20x20x0,9 |
2,9 |
100 |
25.300 |
73.370 |
20x20x1 |
3,15 |
100 |
25.300 |
79.695 |
20x20x1,1 |
3,5 |
100 |
25.300 |
88.550 |
20x20x1,2 |
3,8 |
100 |
25.300 |
96.140 |
20x20x1,4 |
4,4 |
100 |
25.300 |
111.320 |
25x25x0,8 |
3,3 |
100 |
25.300 |
83.490 |
25x25x0,9 |
3,7 |
100 |
25.300 |
93.610 |
25x25x1 |
4,1 |
100 |
25.300 |
103.730 |
25x25x1,1 |
4,5 |
100 |
25.300 |
113.850 |
25x25x1,2 |
4,9 |
100 |
25.300 |
123.970 |
25x25x1,4 |
5,5 |
100 |
25.300 |
139.150 |
30x30x0,8 |
4 |
100 |
25.300 |
101.200 |
30x30x0,9 |
4,5 |
100 |
25.300 |
113.850 |
30x30x1 |
5 |
100 |
25.300 |
126.500 |
30x30x1,1 |
5,4 |
100 |
25.300 |
136.620 |
30x30x1,2 |
6 |
100 |
25.300 |
151.800 |
30x30x1,4 |
6,7 |
100 |
25.300 |
169.510 |
30x30x1,7 |
8,5 |
100 |
25.300 |
215.050 |
40x40x0,9 |
5,8 |
100 |
25.300 |
146.740 |
40x40x1 |
6,8 |
100 |
25.300 |
172.040 |
40x40x1,1 |
7,5 |
100 |
25.300 |
189.750 |
40x40x1,2 |
8 |
100 |
25.300 |
202.400 |
40x40x1,4 |
9,3 |
100 |
25.300 |
235.290 |
40x40x1,7 |
11,5 |
100 |
25.300 |
290.950 |
50x50x1,1 |
9,2 |
100 |
25.300 |
232.760 |
50x50x1,4 |
11,6 |
100 |
25.300 |
293.480 |
50x50x1,7 |
14,8 |
100 |
25.300 |
374.440 |
50x50x 2 |
17,5 |
100 |
25.300 |
442.750 |
75x75x1,4 |
17,5 |
25 |
25.300 |
442.750 |
75x75x1,7 |
22 |
25 |
25.300 |
556.600 |
90x90x1,4 |
21,26 |
16 |
25.300 |
537.878 |
90x90x1,7 |
16,46 |
16 |
25.300 |
416.438 |
90x90x2 |
29,48 |
16 |
25.300 |
745.844 |
90x90x2,5 |
32,84 |
16 |
25.300 |
830.852 |
100x100x1,4 |
23,65 |
16 |
25.300 |
598.345 |
100x100x1,7 |
29,44 |
16 |
25.300 |
744.832 |
100x100x2 |
32,8 |
16 |
25.300 |
829.840 |
100x100x2,5 |
36,53 |
16 |
25.300 |
924.209 |
Trên đây là bảng báo giá 2 loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật mạ kẽm của Hòa Phát. Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, tùy theo từng thời điểm khác nhau giá thép hộp mạ kẽm sẽ có sự thay đổi theo thị trường. Do đó, để được biết báo giá chính xác thép hộp mạ kẽm, khách hàng vui lòng liên hệ Hotline
Qua nội dung bi viết bạn đọc đã được tìm hiểu về báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2022. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích đến bạn đọc khi xác định chi phí thép hộp cho các công trình hay sản phẩm của bản thân, đơn vị một cách chính xác và tiết kiệm nhất.