Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay

05/07/2024

Do thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống, nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu uy tín sản xuất thép hộp như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức… Bên cạnh đó, thép hộp còn được nhập từ nhiều quốc gia khác như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, ĐàiLoan…

Mục lục bài viết

    1. Thép hộp là gì?

    Thép là nguyên liệu quen thuộc trong đời sống hàng ngày, với đặc tính cứng, dẻo, chịu nên thép được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: các công trình xây dựng, thân tàu thủy, trong ngành sản xuất công nghiệp nặng…

    Thép hộp được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống 

    Thép hộp được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống 

    • Thép nóng chảy ở nhiệt độ bao nhiêu? Nhiệt độ nóng chảy của thép là 1811K, tương đương với 1538 độ C. 
    • Thép hộp là nguyên liệu phổ biến trong các ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất, cũng như trong đời sống hàng ngày. Thép hộp có hình vuông hoặc chữ nhật, chiều dài thông thường 6m, độ dày từ 0,7 – 5,1mm.
    • Trên thị trường hiện nay có 2 loại thép hộp phổ biến là: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

    Do thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống, nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu uy tín sản xuất thép hộp như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức… Bên cạnh đó, thép hộp còn được nhập từ nhiều quốc gia khác như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan…

    2. Phân loại thép hộp

    2.1. Phân loại theo hình dạng 

    Phân loại thép hộp theo hình dạng có: thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật 

    • Thép hộp vuông: là loại thép được sản xuất có dạng hình vuông với chiều dài và chiều rộng ngang nhau. Độ dày thông thường từ 0.6 - 3.5mm và kích thước từ 12x12mm - 100x100mm.​​​​​​
    • Thép hộp vuông thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, trang trí, sản xuất khung và có vai trò thiết yếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng. Với sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông phù hợp với nhu cầu sử dụng.

    Thép hộp vuông

    Thép hộp vuông 

    • Thép hộp chữ nhật: là loại thép được sản xuất theo hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng có thể không tương đồng với nhau. Có thể như 20x40mm, 30x90mm hoặc thậm chí lớn hơn từ 60x120mm tới 100x150mm. Độ dày từ 0.7mm - 4.0mm. 

    Thép hộp chữ nhật 

    Thép hộp chữ nhật

    •  Thép hộp chữ nhật có kết cấu bền vững, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Chính vì thế sản phẩm này thường được sử dụng trong các hoạt động gia công chế tạo cơ khí, đồ hàn, và cũng được dùng trong các công trình xây dựng gia dụng như làm trụ cho văn phòng...

    2.2. Phân loại thép hộp theo chất liệu 

    Phân loại thép hộp dựa vào chất liệu được chia làm 2 loại là: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm 

    • Thép hộp đen: Là loại thép với bề mặt trơn màu đen bóng, chịu lực tốt nhưng. Tuy nhiên, do không có lớp mạ kẽm nên sản phẩm dễ bị rỉ sét hay ăn mòn khi tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt có độ ẩm hay lượng axit cao. Thép hộp đen thường được sử dụng cho các công trình dân cư hoặc dùng để uốn, tạo sản phẩm trang trí.

    Thép hộp đen 

    Thép hộp đen

    • Thép hộp mạ kẽm: Loại thép này được mạ lớp kẽm bên ngoài ở một nhiệt độ cao nhất định. Do đó, kết cấu thép hạn chế được sự rỉ sét, mài mòn và sự oxy hóa từ môi trường xung quanh. Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm cũng cao hơn so với thép hộp đen. 

    Thép hộp mạ kẽm

    Thép hộp mạ kẽm

    •  Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng cho những công trình đặc thù ở ven biển, kho hóa chất và những công trình cần có sự chống chịu và tính bền bỉ cao. 

    3. Ưu điểm của thép hộp 

    Việc lựa chọn thép hộp làm nguyên liệu cho các thiết bị hay công trình mang lại nhiều ưu điểm như sau: 

    Thép hộp có nhiều ưu điểm nổi bật trong các sản phẩm, thiết bị hay các công trình xây dựng

    Thép hộp có nhiều ưu điểm nổi bật trong các sản phẩm, thiết bị hay các công trình xây dựng

    Giá thành thấp: Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp, phù hợp với phần đông nhu cầu sử dụng của khách hàng.

    Độ bền cao: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, độ bền của mỗi sản phẩm thép hộp trung bình từ 40 - 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường.

    Dễ dàng kiểm tra: Khách hàng có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường khi tìm hiểu về các loại thép hộp.

    4. Ứng dụng của thép hộp 

    Với nhiều ưu điểm vượt trội không khó để nhận biết được thép hộp được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực của đời sống hàng ngày. Cụ thể là: 

    Thép hộp được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, hệ thống cáp điện thang máy, làm giàn giáo...

    Thép hộp sử dụng trong công trình xây dựng

    Thép hộp sử dụng trong công trình xây dựng

    Thép hộp còn được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe tải, xe máy và làm phụ tùng xe.

    Thép hộp làm cửa cổng nhà ở

    Thép hộp làm cửa cổng nhà ở

    Việc sử dụng thép hộp sẽ giúp cho công trình luôn được đảm bảo về chất lượng, cũng như đảm bảo được tuổi thọ cao cho công trình khách hàng đang muốn xây dựng.

    5. Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2022 

    Dưới đây là bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất 2022:

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

    Quy cách

    Kg/Cây

    Cây/Bó

    Đơn giá đã VAT

    (Đ/Kg)

    Thành tiền đã VAT

    (Đ/Cây)

    13x26x0,8

    2,5

    150

    25.300

    63.250

    13x26x0,9

    2,9

    150

    25.300

    73.370

    13x26x1

    3,2

    150

    25.300

    80.960

    13x26x1,1

    3,6

    150

    25.300

    91.080

    13x26x1,2

    3,8

    150

    25.300

    96.140

    20x40x0,8

    4

    98

    25.300

    101.200

    20x40x0,9

    4,5

    98

    25.300

    113.850

    20x40x1

    5

    98

    25.300

    126.500

    20x40x1,1

    5,4

    98

    25.300

    136.620

    20x40x1,2

    6

    98

    25.300

    151.800

    20x40x1,4

    6,7

    98

    25.300

    169.510

    20x40x1,7

    8,5

    98

    25.300

    215.050

    25x50x0,8

    5,5

    50

    25.300

    139.150

    25x50x0,9

    5,8

    50

    25.300

    146.740

    25x50x1

    6,5

    50

    25.300

    164.450

    25x50x1,1

    6,8

    50

    25.300

    172.040

    25x50x1,2

    7,6

    50

    25.300

    192.280

    25x50x1,4

    8,7

    50

    25.300

    220.110

    30x60x0,8

    6,3

    50

    25.300

    159.390

    30x60x0,9

    6,8

    50

    25.300

    172.040

    30x60x1

    7,5

    50

    25.300

    189.750

    30x60x1,1

    8,4

    50

    25.300

    212.520

    30x60x1,2

    9,2

    50

    25.300

    232.760

    30x60x1,4

    10,4

    50

    25.300

    263.120

    30x60x1,7

    13

    50

    25.300

    328.900

    30x60x2

    15,6

    50

    25.300

    394.680

    30x90x1,05

    11,2

    50

    25.300

    283.360

    30x90x1,35

    14

    50

    25.300

    354.200

    30x90x1,65

    17,2

    50

    25.300

    435.160

    40x80x0,75

    8,3

    50

    25.300

    209.990

    40x80x0,85

    9,3

    50

    25.300

    235.290

    40x80x0,95

    10,2

    50

    25.300

    258.060

    40x80x1,05

    11,5

    50

    25.300

    290.950

    40x80x1,15

    12,5

    50

    25.300

    316.250

    40x80x1,35

    14

    50

    25.300

    354.200

    40x80x1,65

    17,5

    50

    25.300

    442.750

    40x80x1,95

    21,5

    50

    25.300

    543.950

    50x100x1,05

    14,5

    50

    25.300

    366.850

    50x100x1,15

    15,5

    50

    25.300

    392.150

    50x100x1,35

    17,5

    50

    25.300

    442.750

    50x100x1,65

    22,5

    50

    25.300

    569.250

    50x100x1,95

    26,3

    50

    25.300

    665.390

    60x120x1,35

    21,5

    20

    25.300

    543.950

    60x120x1,65

    27,5

    20

    25.300

    695.750

    60x120x1,95

    32,17

    20

    25.300

    813.901

    Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm 

    Quy cách

    Kg/Cây

    Cây/Bó

    Đơn giá đã VAT

    (Đ/Kg)

    Thành tiền đã VAT

    (Đ/Cây)

    14x14x0,8

    1,75

    200

    25.300

    44.275

    14x14x0,9

    2,05

    200

    25.300

    51.865

    14x14x1

    2,2

    200

    25.300

    55.660

    14x14x1,1

    2,5

    200

    25.300

    63.250

    20x20x0,8

    2,5

    100

    25.300

    63.250

    20x20x0,9

    2,9

    100

    25.300

    73.370

    20x20x1

    3,15

    100

    25.300

    79.695

    20x20x1,1

    3,5

    100

    25.300

    88.550

    20x20x1,2

    3,8

    100

    25.300

    96.140

    20x20x1,4

    4,4

    100

    25.300

    111.320

    25x25x0,8

    3,3

    100

    25.300

    83.490

    25x25x0,9

    3,7

    100

    25.300

    93.610

    25x25x1

    4,1

    100

    25.300

    103.730

    25x25x1,1

    4,5

    100

    25.300

    113.850

    25x25x1,2

    4,9

    100

    25.300

    123.970

    25x25x1,4

    5,5

    100

    25.300

    139.150

    30x30x0,8

    4

    100

    25.300

    101.200

    30x30x0,9

    4,5

    100

    25.300

    113.850

    30x30x1

    5

    100

    25.300

    126.500

    30x30x1,1

    5,4

    100

    25.300

    136.620

    30x30x1,2

    6

    100

    25.300

    151.800

    30x30x1,4

    6,7

    100

    25.300

    169.510

    30x30x1,7

    8,5

    100

    25.300

    215.050

    40x40x0,9

    5,8

    100

    25.300

    146.740

    40x40x1

    6,8

    100

    25.300

    172.040

    40x40x1,1

    7,5

    100

    25.300

    189.750

    40x40x1,2

    8

    100

    25.300

    202.400

    40x40x1,4

    9,3

    100

    25.300

    235.290

    40x40x1,7

    11,5

    100

    25.300

    290.950

    50x50x1,1

    9,2

    100

    25.300

    232.760

    50x50x1,4

    11,6

    100

    25.300

    293.480

    50x50x1,7

    14,8

    100

    25.300

    374.440

    50x50x 2

    17,5

    100

    25.300

    442.750

    75x75x1,4

    17,5

    25

    25.300

    442.750

    75x75x1,7

    22

    25

    25.300

    556.600

    90x90x1,4

    21,26

    16

    25.300

    537.878

    90x90x1,7

    16,46

    16

    25.300

    416.438

    90x90x2

    29,48

    16

    25.300

    745.844

    90x90x2,5

    32,84

    16

    25.300

    830.852

    100x100x1,4

    23,65

    16

    25.300

    598.345

    100x100x1,7

    29,44

    16

    25.300

    744.832

    100x100x2

    32,8

    16

    25.300

    829.840

    100x100x2,5

    36,53

    16

    25.300

    924.209

    Trên đây là bảng báo giá 2 loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật mạ kẽm của Hòa Phát. Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, tùy theo từng thời điểm khác nhau giá thép hộp mạ kẽm sẽ có sự thay đổi theo thị trường. Do đó, để được biết báo giá chính xác thép hộp mạ kẽm, khách hàng vui lòng liên hệ Hotline

    Qua nội dung bi viết bạn đọc đã được tìm hiểu về báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2022. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích đến bạn đọc khi xác định chi phí thép hộp cho các công trình hay sản phẩm của bản thân, đơn vị một cách chính xác và tiết kiệm nhất.

    Quay về trang trước Lên đầu trang