Cầu thang

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay

1. Thép hộp là gì?

Thép là nguyên liệu quen thuộc trong đời sống hàng ngày, với đặc tính cứng, dẻo, chịu nên thép được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: các công trình xây dựng, thân tàu thủy, trong ngành sản xuất công nghiệp nặng…

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay
Thép hộp được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống 

 

  • Thép nóng chảy ở nhiệt độ bao nhiêu? Nhiệt độ nóng chảy của thép là 1811K, tương đương với 1538 độ C. 
  • Thép hộp là nguyên liệu phổ biến trong các ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất, cũng như trong đời sống hàng ngày. Thép hộp có hình vuông hoặc chữ nhật, chiều dài thông thường 6m, độ dày từ 0,7 – 5,1mm.
  • Trên thị trường hiện nay có 2 loại thép hộp phổ biến là: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Do thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống, nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu uy tín sản xuất thép hộp như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức… Bên cạnh đó, thép hộp còn được nhập từ nhiều quốc gia khác như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan…

2. Phân loại thép hộp

2.1. Phân loại theo hình dạng 

Phân loại thép hộp theo hình dạng có: thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật 

  • Thép hộp vuông: là loại thép được sản xuất có dạng hình vuông với chiều dài và chiều rộng ngang nhau. Độ dày thông thường từ 0.6 - 3.5mm và kích thước từ 12x12mm - 100x100mm.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay
Thép hộp vuông 

 

  • Thép hộp vuông thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, trang trí, sản xuất khung và có vai trò thiết yếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng. Với sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Thép hộp chữ nhật: là loại thép được sản xuất theo hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng có thể không tương đồng với nhau. Có thể như 20x40mm, 30x90mm hoặc thậm chí lớn hơn từ 60x120mm tới 100x150mm. Độ dày từ 0.7mm - 4.0mm. 
 
Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay
Thép hộp chữ nhật 

 

  •  Thép hộp chữ nhật có kết cấu bền vững, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Chính vì thế sản phẩm này thường được sử dụng trong các hoạt động gia công chế tạo cơ khí, đồ hàn, và cũng được dùng trong các công trình xây dựng gia dụng như làm trụ cho văn phòng...

2.2. Phân loại thép hộp theo chất liệu 

Phân loại thép hộp dựa vào chất liệu được chia làm 2 loại là: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm 

  • Thép hộp đen: Là loại thép với bề mặt trơn màu đen bóng, chịu lực tốt nhưng. Tuy nhiên, do không có lớp mạ kẽm nên sản phẩm dễ bị rỉ sét hay ăn mòn khi tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt có độ ẩm hay lượng axit cao. Thép hộp đen thường được sử dụng cho các công trình dân cư hoặc dùng để uốn, tạo sản phẩm trang trí.
  
Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay
Thép hộp đen 

 

 

  • Thép hộp mạ kẽm: Loại thép này được mạ lớp kẽm bên ngoài ở một nhiệt độ cao nhất định. Do đó, kết cấu thép hạn chế được sự rỉ sét, mài mòn và sự oxy hóa từ môi trường xung quanh. Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm cũng cao hơn so với thép hộp đen. 

 

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay
Thép hộp mạ kẽm 

 

  •  Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng cho những công trình đặc thù ở ven biển, kho hóa chất và những công trình cần có sự chống chịu và tính bền bỉ cao. 

3. Ưu điểm của thép hộp 

Việc lựa chọn thép hộp làm nguyên liệu cho các thiết bị hay công trình mang lại nhiều ưu điểm như sau: 

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay
Thép hộp có nhiều ưu điểm nổi bật trong các sản phẩm, thiết bị hay các công trình xây dựng

 

Giá thành thấp: Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp, phù hợp với phần đông nhu cầu sử dụng của khách hàng.

 

Độ bền cao: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, độ bền của mỗi sản phẩm thép hộp trung bình từ 40 - 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường.

 

Dễ dàng kiểm tra: Khách hàng có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường khi tìm hiểu về các loại thép hộp.

 

4. Ứng dụng của thép hộp 

Với nhiều ưu điểm vượt trội không khó để nhận biết được thép hộp được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực của đời sống hàng ngày. Cụ thể là: 

Thép hộp được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, hệ thống cáp điện thang máy, làm giàn giáo...

 
Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay
Thép hộp sử dụng trong công trình xây dựng

 

Thép hộp còn được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe tải, xe máy và làm phụ tùng xe.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đang được bán hiện nay
Thép hộp làm cửa cổng nhà ở

 

Việc sử dụng thép hộp sẽ giúp cho công trình luôn được đảm bảo về chất lượng, cũng như đảm bảo được tuổi thọ cao cho công trình khách hàng đang muốn xây dựng.

5. Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2022 

Dưới đây là bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất 2022:

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Quy cách

Kg/Cây

Cây/Bó

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

13x26x0,8

2,5

150

25.300

63.250

13x26x0,9

2,9

150

25.300

73.370

13x26x1

3,2

150

25.300

80.960

13x26x1,1

3,6

150

25.300

91.080

13x26x1,2

3,8

150

25.300

96.140

20x40x0,8

4

98

25.300

101.200

20x40x0,9

4,5

98

25.300

113.850

20x40x1

5

98

25.300

126.500

20x40x1,1

5,4

98

25.300

136.620

20x40x1,2

6

98

25.300

151.800

20x40x1,4

6,7

98

25.300

169.510

20x40x1,7

8,5

98

25.300

215.050

25x50x0,8

5,5

50

25.300

139.150

25x50x0,9

5,8

50

25.300

146.740

25x50x1

6,5

50

25.300

164.450

25x50x1,1

6,8

50

25.300

172.040

25x50x1,2

7,6

50

25.300

192.280

25x50x1,4

8,7

50

25.300

220.110

30x60x0,8

6,3

50

25.300

159.390

30x60x0,9

6,8

50

25.300

172.040

30x60x1

7,5

50

25.300

189.750

30x60x1,1

8,4

50

25.300

212.520

30x60x1,2

9,2

50

25.300

232.760

30x60x1,4

10,4

50

25.300

263.120

30x60x1,7

13

50

25.300

328.900

30x60x2

15,6

50

25.300

394.680

30x90x1,05

11,2

50

25.300

283.360

30x90x1,35

14

50

25.300

354.200

30x90x1,65

17,2

50

25.300

435.160

40x80x0,75

8,3

50

25.300

209.990

40x80x0,85

9,3

50

25.300

235.290

40x80x0,95

10,2

50

25.300

258.060

40x80x1,05

11,5

50

25.300

290.950

40x80x1,15

12,5

50

25.300

316.250

40x80x1,35

14

50

25.300

354.200

40x80x1,65

17,5

50

25.300

442.750

40x80x1,95

21,5

50

25.300

543.950

50x100x1,05

14,5

50

25.300

366.850

50x100x1,15

15,5

50

25.300

392.150

50x100x1,35

17,5

50

25.300

442.750

50x100x1,65

22,5

50

25.300

569.250

50x100x1,95

26,3

50

25.300

665.390

60x120x1,35

21,5

20

25.300

543.950

60x120x1,65

27,5

20

25.300

695.750

60x120x1,95

32,17

20

25.300

813.901

 

Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm 

Quy cách

Kg/Cây

Cây/Bó

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

14x14x0,8

1,75

200

25.300

44.275

14x14x0,9

2,05

200

25.300

51.865

14x14x1

2,2

200

25.300

55.660

14x14x1,1

2,5

200

25.300

63.250

20x20x0,8

2,5

100

25.300

63.250

20x20x0,9

2,9

100

25.300

73.370

20x20x1

3,15

100

25.300

79.695

20x20x1,1

3,5

100

25.300

88.550

20x20x1,2

3,8

100

25.300

96.140

20x20x1,4

4,4

100

25.300

111.320

25x25x0,8

3,3

100

25.300

83.490

25x25x0,9

3,7

100

25.300

93.610

25x25x1

4,1

100

25.300

103.730

25x25x1,1

4,5

100

25.300

113.850

25x25x1,2

4,9

100

25.300

123.970

25x25x1,4

5,5

100

25.300

139.150

30x30x0,8

4

100

25.300

101.200

30x30x0,9

4,5

100

25.300

113.850

30x30x1

5

100

25.300

126.500

30x30x1,1

5,4

100

25.300

136.620

30x30x1,2

6

100

25.300

151.800

30x30x1,4

6,7

100

25.300

169.510

30x30x1,7

8,5

100

25.300

215.050

40x40x0,9

5,8

100

25.300

146.740

40x40x1

6,8

100

25.300

172.040

40x40x1,1

7,5

100

25.300

189.750

40x40x1,2

8

100

25.300

202.400

40x40x1,4

9,3

100

25.300

235.290

40x40x1,7

11,5

100

25.300

290.950

50x50x1,1

9,2

100

25.300

232.760

50x50x1,4

11,6

100

25.300

293.480

50x50x1,7

14,8

100

25.300

374.440

50x50x 2

17,5

100

25.300

442.750

75x75x1,4

17,5

25

25.300

442.750

75x75x1,7

22

25

25.300

556.600

90x90x1,4

21,26

16

25.300

537.878

90x90x1,7

16,46

16

25.300

416.438

90x90x2

29,48

16

25.300

745.844

90x90x2,5

32,84

16

25.300

830.852

100x100x1,4

23,65

16

25.300

598.345

100x100x1,7

29,44

16

25.300

744.832

100x100x2

32,8

16

25.300

829.840

100x100x2,5

36,53

16

25.300

924.209

Trên đây là bảng báo giá 2 loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật mạ kẽm của Hòa Phát. Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, tùy theo từng thời điểm khác nhau giá thép hộp mạ kẽm sẽ có sự thay đổi theo thị trường. Do đó, để được biết báo giá chính xác thép hộp mạ kẽm, khách hàng vui lòng liên hệ Hotline

Qua nội dung bi viết bạn đọc đã được tìm hiểu về báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2022. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích đến bạn đọc khi xác định chi phí thép hộp cho các công trình hay sản phẩm của bản thân, đơn vị một cách chính xác và tiết kiệm nhất.

Messenger
Zalo
Hotline
Bản đồ
Nhắn tin